MORRISON HEAT TRANSFER OIL
Giá:
MORRISON Heat Transfer Oil là dầu truyền nhiệt được nghiên cứu ứng dụng cho rất nhiều ngành công nghiệp như giấy, may mặc, thuộc da…. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tổng hợp cùng hệ phụ gia chất lượng cao giúp làm giảm quá trình oxy hóa góp phần tăng tính ổn định và nâng cao hiệu suất làm việc. Điều này cho phép giảm thiểu sự hình thành cặn bùn gây ra hiện tượng truyền nhiệt không hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của dầu.
Ứng dựng/ Ưu điểm:
1. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp nên hoạt động ở phạm vi nhiệt độ rộng.
2. Thành phần phụ gia chứa chất gây ức chế oxy hóa ở nhiệt độ cao. 3. Giảm thiểu hình thành cặn.
4. Hiệu suất truyền nhiệt cao.
4. Tuổi thọ dầu cao.
1. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp nên hoạt động ở phạm vi nhiệt độ rộng.
2. Thành phần phụ gia chứa chất gây ức chế oxy hóa ở nhiệt độ cao. 3. Giảm thiểu hình thành cặn.
4. Hiệu suất truyền nhiệt cao.
4. Tuổi thọ dầu cao.
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Kết Quả | ||||
Cấp độ nhớt | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | ||
Trong lượng riêng | ASTM D 4052 | Kg/m3 | 854 | 863 | 869 | 872 | 873 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ASTM D 92 | oC | 210 | 220 | 225 | 238 | 238 |
Nhiệt độ động đặc | ASTM D 97 | oC | -24 | -24 | -21 | -18 | -18 |
Độ nhớt động học ở 40 oC | ASTM D 445 | cSt | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt động học ở 100 oC | ASTM D 445 | cSt | 4.47 | 5.54 | 6.69 | 8.61 | 11.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | – | 115 | 98 | 97 | 97 | 98 |
Mầu sắc | ASTM D 1500 | – | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 |
Hệ số giãn nở nhiệt | Per oC | – | 0.0074 | 0.00076 | 0.00077 | 0.00078 | 0.00079 |