CUTTING OIL NOMAL/HIGT
Giá:
Lĩnh vực sử dụng
– Hiệu quả cho tất cả các thao tác cắt kim loại, tỷ lệ 3-5% cho mài và cưa chậm, 5-10% cho cắt, cán và khoan.
-Có thể sử dụng như dầu bê tông (cứng) hóa trong ngành gạch, đá lát
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SẢN PHẨM:
Ưu điểm
– Thoát nhiệt, giảm việc tạo mối hàn giữa kim loại và sản phẩm khiến sản phẩm bền hơn
– Ít tạo bọt
– Cung cấp sự bôi trơn toàn bộ và tăng chất lượng bề mặt sản phẩm
– Chống rỉ và mài mòn tốt
– Tương thích với các chất biocide và fungicide
– Phạm vi ứng dụng rông rãi.
Sức khỏe và an toàn
Chú ý dung dịch tưới nguội pha sẵn sử dụng trong thời gian dài, vì thế thường xảy ra việc nhiễm bẩn hóa học (dầu thủy lực, mỡ bôi trơn, các dung môi kim loại, sơn, chất chống rỉ sét, v.v..) hoặc nhiễm khuẩn (từ tay bẩn, phôi gia công, nước cấp công nghiệp, chất thải các loại, v.v…).
Nhiễm bẩn từ các vật liệu nói trên cần giảm thiểu hoặc lý tưởng nhất là xóa bỏ. Đề nghị giám sát thường xuyên dầu đang dùng để duy trì điều kiện tối ưu cho sản phẩm và để xác định tuổi thọ hữu ích thực tế của dầu.
Quy cách bao bì
18L, 209L
Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che nơi khô ráo, thoáng mát, và nhiệt độ không lớn hơn 60 độ C.
Bảo vệ môi trường
– Đưa dầu đã qua sử dụng đến nơi thu gom quy định.
– Không thải ra cống rảnh, mặt đất hay nguồn nước.
Tính chất lý học điển hình:
Màu sắc: đỏ mật
Loại nhũ: Trắng đục.
Tỷ trọng ở 15o C min : 0,87.
Độ PH ở nồng độ 5%: 7 – 9
Độ nhớt ở 40o C : 32 – 40 cSt
Thông số kỹ thuật đặc trưng:
Chỉ tiêu | Phương pháp | MORRISON CUTTING OIL |
Tỷ trọng ở 20oC | ASTM D1298 | 0,8700 |
Độ nhớt động học ở 40○C, cSt. | ASTM D445 | 42 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 98 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở ○C | ASTM D92 | 220 |
Màu sắc | – | Đỏ mật |
Loại nhũ | – | Trắng sữa |
Độ PH ở nồng độ 5% | – | 8 |