MORRISON HYDRAULIC OIL AW
Giá:
MORRISON Hydraulic Oil AW là dòng sản phẩm dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao, chứa từ 80% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ được tinh chế và chất phụ gia đặc biệt bằng những công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Điều này mang lại cho sản phẩm nhiều ưu điểm vượt trội như làm việc được dưới điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao, giảm thiểu sự oxy hóa, chống hình thành cặn bám trong hệ thống thủy lực, kéo dài tuổi thọ của dầu mà vẫn đảm bảo duy trì áp suất. Đặc biệt, thành phần phụ gia có bổ xung kẽm giúp chống lại sự mài mòn giúp bảo vệ tối ưu cho hệ thống thủy lực.
Ưu điểm/Ứng dụng:
– Các hệ thống thủy lực công nghiệp
– Các thiết bị thủy lực xây dựng và lưu động.
– Các hệ thống thủy lực có bơm piston, bánh răng hoặc cánh gạt.
– Các hệ thống bánh răng kín.
– Hệ thống bôi trơn tuần hoàn công nghiệp .
– Các hệ thống thủy lực công nghiệp
– Các thiết bị thủy lực xây dựng và lưu động.
– Các hệ thống thủy lực có bơm piston, bánh răng hoặc cánh gạt.
– Các hệ thống bánh răng kín.
– Hệ thống bôi trơn tuần hoàn công nghiệp .
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Kết quả | |||||
Cấp độ nhớt | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |
Trọng lượng riêng ở 15oC, g/cm3 | ASTM D 4052 | 0.854 | 0.865 | 0.878 | 0.871 | 0.888 | 0.893 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC | ASTM D 92 | 210 | 212 | 222 | 210 | 230 | 238 |
Nhiệt độ đông đặc, oC | ASTM D 97 | -33 | -33 | -30 | -27 | -24 | -21 |
Độ nhớt động học ở, cSt 40oC 100oC |
ASTM D 445 ASTM D 445 |
22.1 4.45 |
32.0 5.4 |
46.3 6.8 |
69.0 10.6 |
100 11.2 |
148 14.5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | 112 | 102 | 100 | 100 | 97 | 96 |
Màu sắc | ASTM D 1500 | <1.0 | <1.0 | <1.0 | <1.5 | <1.0 | <1.5 |