MORRISON DIESEL 15W – 40 CJ4
Giá:
MORRISON DIESEL 15W – 40 CJ4 là dầu động cơ cao cấp được pha chế đặc biệt để bôi trơn tất cả các động cơ diesel có turbo tăng áp hoặc nạp khí tự nhiên, yêu cầu cấp độ API CJ-4/SM. Sản phẩm được phát triển dự trên công nghệ TEGETION LUTIVE và hệ phụ gia tiên tiến của Mỹ.
· Bảo vệ động cơ tốt
Hệ thống phụ gia chống mài mòn gốc kim loại-hữu cơ tạo nên màng bảo vệ trên các bề mặt tiếp xúc để chống mài mòn. Phụ gia chống ăn mòn hữu hiệu giúp bảo vệ ổ bi và các bộ phận của động cơ không bị rỉ và ăn mòn. Độ nhớt đa cấp làm gia tăng tính năng bảo vệ chống mài mòn do bảo đảm sự lưu thông dầu nhanh chóng khi khởi động và duy trì độ dày màng dầu ở nhiệt độ cao tại vùng xéc-măng.
· Duy trì hiệu năng của động cơ
Sự phối hợp đặc biệt giữa phụ gia tẩy rửa và phụ gia phân tán giúp duy trì công suất và hiệu năng của động cơ bằng cách hạn chế cặn bám pít-tông và xéc-măng ở điều kiện nhiệt độ cao.
· Kéo dài thời gian giữa các lần đại tu
Tính năng ổn định ô xy hóa tốt giúp chống lại sự xuống cấp và hạn chế hiện tượng hóa đặc của dầu để giữ cho đường dầu và phin lọc dầu không bị tắc.
ƯU ĐIỂM
- Công nghệ bôi trơn tiên tiến của Mỹ thích ứng với động cơ hiện đại đạt tiêu chuẩn Euro 3, Euro 4 và Euro 5.
Ngăn ngừa lắng cặn, cải thiện đáng kể độ sạch của piston.
Chống ma sát, giảm mài mòn và tăng tuổi thọ động cơ.
Giảm khí thải, tiết kiệm nhiên liệu từ 10%- 15 %.
Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, kéo dài chu kỳ thay nhớt từ 20.000 Km đến 25.000 Km.
ỨNG DỤNG
· Đội xe hỗn hợp nhiều loại động cơ diesel (cao tốc, bốn thì, tuốc-bô tăng áp, hoặc nạp khí tự nhiên)
· Đội xe hỗn hợp động cơ diesel và động cơ xăng
· Động cơ xăng (4 thì)
· Phương tiện vận tải đường bộ
· Máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp
· Động cơ diesel cao tốc trong hàng hải (vd. thuyền đánh cá, vận tải sông, v..v..)
· Máy phát điện
· Hệ thống thủy lực di động (khi loại nhớt và độ nhớt là thích hợp)
TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
– API CJ-4, CI-4, CH-4, CG-4, CF-4, CF/SM
– ACEA E3-96
– Cummins CES 20072, 71
– Mack EO-L
– Volvo VDS-2
– MB Approval – 228.3
– DDC/MTU Category 2
– Mack EO-M
SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG
– Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
– Max Á Châu không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa trước khi sử dụng sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp |
Kết quả |
||
Cấp độ nhớt |
SAE J300 |
15W40 |
20W50 |
|
Trọng lượng riêng ở 15oC, g/cm3 |
ASTM D 4052 |
0.879 |
0.883 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
ASTM D 92 |
230 |
238 |
|
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D 97 |
-33 |
-30 |
|
Độ nhớt động học ở, cSt 40oC 100oC |
ASTM D 445 ASTM D 445 |
113.8 15.1 |
177.7 20.45 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
138 |
135 |
|
Màu sắc |
ASTM D 1500 |
10 |
10 |
|
TBN, mgKOH/g |
ASTM D 2896 |
≤3.0 |
≤3.0 |